Chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 phổ thông năm học 2018-2019
Sở GD ĐT Vĩnh Long vừa ban hành Thông báo số 637/TB-SGDĐT, ngày 26/4/2018 về chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 phổ thông năm học 2018-2019. Theo đó, chỉ tiêu và địa bàn tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019 của các trường THPT trong tỉnh cụ thể như sau:
Sở GD ĐT Vĩnh Long vừa ban hành Thông báo số 637/TB-SGDĐT, ngày 26/4/2018 về chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 phổ thông năm học 2018-2019. Theo đó, chỉ tiêu và địa bàn tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019 của các trường THPT trong tỉnh cụ thể như sau:
STT | Tên trường | Chỉ tiêu 2018-2019 | Địa bàn | Có hệ GDTX |
---|---|---|---|---|
1 | THPT Lưu Văn Liệt | 570 | Các trường thuộc TP Vĩnh Long; xã Thanh Đức (huyện Long Hồ); xã Mỹ An, Long Mỹ (huyện Mang Thít). |
|
2 | THPT Nguyễn Thông | 450 | Các trường thuộc TP Vĩnh Long; các xã Tân Hạnh, Lộc Hòa, Phước Hậu, Long Phước, Thanh Đức (huyện Long Hồ),. |
|
3 | THPT Trưng Vương | 360 | Các trường thuộc TP Vĩnh Long; Các xã Lộc Hòa, Tân Hạnh, Phước Hậu, Thanh Đức, Long Phước (huyện Long Hồ). |
|
4 | THPT Vĩnh Long | 630
| Các trường thuộc TP Vĩnh Long; Các xã Tân Hạnh, Lộc Hòa, Phước Hậu, Long Phước, Thanh Đức (huyện Long Hồ); xã Mỹ An, Long Mỹ (huyện Mang Thít). |
|
5 | THPT Phạm Hùng | 500 | Các trường thuộc huyện Long Hồ; Các xã Long Mỹ, Bình Phước, Hòa Tịnh, Tân Long Hội, Tân Long (huyện Mang Thít) xã Hòa Hiệp, Hoà Thạnh (huyện Tam Bình). |
|
6 | THPT Phú Quới | 380 | Các trường thuộc huyện Long Hồ, xã Tân Lộc (huyện Tam Bình). | x |
7 | THPT Hòa Ninh | 280 | Các trường thuộc huyện Long Hồ. | x |
8 | THPT Mang Thít | 380 | Các trường thuộc huyện Mang Thít; Các xã Quới An, Tân Quới Trung (huyện Vũng Liêm). |
|
9 | THPT Nguyễn Văn Thiệt | 260 | Các trường thuộc huyện Mang Thít; Các xã Quới An, Tân Quới Trung (huyện Vũng Liêm). |
|
10 | THPT Mỹ Phước | 165 | Các trường thuộc huyện Mang Thít. | x |
11 | THPT Võ Văn Kiệt | 520 | Các trường thuộc huyện Vũng Liêm. |
|
12 | THPT Nguyễn Hiếu Tự | 420 | Các trường thuộc huyện Vũng Liêm. |
|
13 | THPT Hiếu Phụng | 320 | Các trường thuộc huyện Vũng Liêm, xã Hòa Thạnh, Hoà Hiệp (huyện Tam Bình), xã Tân Long Hội, Tân Long (huyện Mang Thít). | x |
14 | THPT Hiếu Nhơn | 260 | Các trường thuộc huyện Vũng Liêm; Các xã Xuân Hiệp, Hòa Bình (huyện Trà Ôn). | x |
15 | THPT Bình Minh | 530 | Các trường thuộc huyện Bình Minh, xã Thành Lợi (huyện Bình Tân). |
|
16 | THPT Hoàng Thái Hiếu | 350 | Các trường thuộc huyện Bình Minh, xã Thành Lợi (huyện Bình Tân). |
|
17 | THPT Tân Quới | 380 | Các trường thuộc huyện Bình Tân. |
|
18 | THPT Tân Lược | 380 | Các trường thuộc huyện Bình Tân. | x |
19 | THPT Mỹ Thuận | 238 | Các trường thuộc huyện Bình Tân, xã Thuận An (huyện Bình Minh). | x |
20 | THPT Trần Đại Nghĩa | 350 | Các trường thuộc huyện Tam Bình; Các xã Nhơn Bình, Trà Côn, Xuân Hiệp (huyện Trà Ôn). |
|
21 | THPT Tam Bình | 280 | Các trường thuộc huyện Tam Bình; Các xã Nhơn Bình, Trà Côn, Xuân Hiệp (huyện Trà Ôn). |
|
22 | THPT Long Phú | 150 | Các trường thuộc huyện Tam Bình. |
|
23 | THPT Song Phú | 400 | Các trường thuộc huyện Tam Bình, xã Thuận An (huyện Bình Minh), xã Nguyễn Văn Thảnh (huyện Bình Tân). |
|
24 | THPT Phan Văn Hòa | 290 | Các trường thuộc huyện Tam Bình. | x |
25 | THPT Trà Ôn | 480 | Các trường thuộc huyện Trà Ôn; Các xã Ngãi Tứ, Bình Ninh (huyện Tam Bình); xã Đông Thành (huyện Bình Minh). |
|
26 | THPT Lê Thanh Mừng | 240 | Các trường thuộc huyện Trà Ôn; Các xã Ngãi Tứ, Bình Ninh (huyện Tam Bình); xã Đông Thành (huyện Bình Minh). |
|
27 | THPT Hựu Thành | 250 | Các trường thuộc huyện Trà Ôn; Các xã Hiếu Nghĩa, Hiếu Thành (huyện Vũng Liêm). | x |
28 | THPT Vĩnh Xuân | 395 | Các trường thuộc huyện Trà Ôn | x |
29 | THPT Hòa Bình | 340 | Các trường thuộc huyện Trà Ôn | x |
BBT